Nhà cung cấp ống thép cacbon 1.0345 tại Trung Quốc
EN10216-2 TC2 P235GH 1.0345 Ống thép hợp kim liền mạch cho Caldera, Nồi hơi
Womic Steel Group, một trong những nhà sản xuất ống thép và phụ kiện hàng đầu tại Trung Quốc, cung cấp cho khách hàng ống nồi hơi thép hợp kim liền mạch chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, đồng thời có kinh nghiệm dày dặn trong xuất khẩu và vận chuyển. Ống P235GH EN 10216-2 TC2 được sản xuất từ thép cacbon và thép hợp kim thấp, có khả năng chịu tải trọng trong điều kiện áp suất và nhiệt độ rất cao.
Đặc điểm: Khả năng chống chịu, Khả năng chịu áp lực, Khả năng hàn tốt, Khả năng chống ăn mòn, Tính linh hoạt
Tiêu chuẩn EN 10216-2 quy định các yêu cầu đối với ống thép hợp kim và không hợp kim liền mạch trong điều kiện nhiệt độ cao quy định. Chủ yếu được sử dụng trong chế tạo thiết bị áp suất như nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và đường ống.
Ống EN 10216-2 P235gh do Womic Steel sản xuấtđược sử dụng rộng rãi với các ứng dụng nhiệt độ cao như dầu khí, bộ trao đổi nhiệt và bình chịu áp suất. EN 10216-2 P235gh Tc2 là vật liệu thép hợp kim cacbon được chuẩn hóa. Thành phần của vật liệu giúp có các tính chất cơ học cao hơn. Kích thước ống EN 10216-2 có đường kính ngoài từ 10,2mm đến 711mm. Độ dày thành ống từ 1,6mm đến 100mm. Các danh mục có phạm vi từ sch5 đến XXS. Độ dày thành dày hơn cũng có sẵn theo yêu cầu của khách hàng. Ống thép P235gh do Womic Steel sản xuất có cacbon, silic, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, molypden, niken, crom và đồng trong thành phần. Vật liệu thép P235gh trong Womic STEEL có giới hạn chảy tối thiểu là 360MPa và giới hạn kéo tối thiểu là 500MPa. Vật liệu EN 10216-2 có nhiều loại khác nhau với giới hạn chảy từ 300MPa đến 630MPa và giới hạn kéo tối thiểu từ 40MPa đến 830MPa. Ống thép hợp kim liền mạch EN 10216-2 P235gh do Womic Steel sản xuất có thể có nhiều loại khác nhau như ống mao dẫn, ống trao đổi nhiệt, ống kéo nguội, ống cán nóng, v.v. Sản phẩm có thể được sản xuất bằng phương pháp liền mạch hoặc hàn. Có các loại tương đương EN 10216-2 P265gh có thể được sử dụng thay cho vật liệu này. Tùy thuộc vào yêu cầu và hiệu quả chi phí, các vật liệu tương đương cũng có thể được sử dụng. EN 10216-2 P235gh Tc1 được sử dụng trong dầu khí, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, phát điện và trong các ứng dụng nhiệt độ cao áp suất cao khác.
Thành phần hóa học % Tối đa
| C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | Ala | Cub | Lưu ýc | Tic | Vc | Cr+Cu+Mo+Ni |
| 0,16 | 0,35 | 1.2 | 0,025 | 0,02 | 0,3 | 0,08 | 0,3 | 0,02 | 0,3 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,7 |
a Yêu cầu này không áp dụng nếu thép chứa đủ lượng các nguyên tố liên kết nitơ khác cần được báo cáo. Khi sử dụng titan, nhà sản xuất phải xác minh rằng (Al+Ti/2)≥0,020%.
b Lựa chọn 2: Để tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động tạo hình tiếp theo, cần áp dụng hàm lượng đồng tối đa đã thỏa thuận thấp hơn mức chỉ định và hàm lượng thiếc tối đa đã thỏa thuận.
c Nội dung của các yếu tố này không cần phải báo cáo trừ khi được cố ý thêm vào bản ghi.
Tính chất cơ học
| Các loại thép | Giới hạn chảy trên hoặc cường độ chảy ReH hoặc Rp0,2 đối với độ dày thành t min | Độ bền kéo Rm | Độ giãn dài A min% | ||||
| T≤16 | 16<T≤ 40 | 40<T≤ 60 | 60<T≤ 100 | ||||
| MPa | MPa | MPa | MPa | MPa | I | t | |
| P235GH | 235 | 225 | 215 | - | 360-500 | 25 | 23 |
Ứng dụng
Đường ống ---- EN 10216-P235GH (1.0345) TC2
Ngành công nghiệp dầu mỏ ---- EN 10216-P235GH (1.0345) TC2
Phân phối khí ---- EN 10216-P235GH (1.0345) TC2
Công nghiệp điện ---- EN 10216-P235GH (1.0345) TC2
Sản xuất điện hạt nhân ---- EN 10216-P235GH (1.0345) TC2
Bộ trao đổi nhiệt/Lò hơi/Tụ điện, v.v. ---- EN 10216-P235GH (1.0345) TC2
Chào mừng bạn liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết!
sales@womicsteel.com
Thời gian đăng: 30-10-2024